Hệ thống gỡ bỏ máy dệt kim
GHI XUỐNG THÔNG TIN KỸ THUẬT
Đặc điểm kỹ thuật Chiều dài L: mm | 650 | 700 | 750 | 800 | 850 | 900 | 950 | 1000 | ||
Đường kính quay φ | 950 | 1000 | 1050 | 1100 | 1150 | 1200 | 12h30 | 1250 |
Đặc điểm kỹ thuật Chiều dài L: mm | 1050 | 1100 | 1150 | 1200 | 1250 | 1300 | 1400 | 1500 | ||
Đường kính quay φ | 1300 | 1350 | 1400 | 1450 | 1500 | 1550 | 1650 | 1750 |
ĐẾ GIẢI VẢI LOẠI VUÔNG
Tốc độ máy | 16-20" | 22-24" | 26-28" | 30-34" | 36-38" | 40-42" | 44-46" |
Thời lượng gỡ xuống | 650-800 | 850-1000 | 1100-1200 | 1250-1350 | 1350-1450 | 1450-1550 | 1550-1700 |
Phạm vi điều chỉnh L: mm | 450-550 | 550-750 | 750-1100 | 850-1250 | 950-1350 | 1100-1600 | 1100-1600 |
1. Lắp ráp máy
Tấm đế A11 (máy đo đường kính ngoài φ320, khoảng cách giữa các lỗ vít là φ300), lắp vào tâm của ba ngạnh và cố định bằng vít M8X25.
2. Công dụng chuyển số
A1 Nút điều chỉnh chuyển số nửa số (1 nhanh – 1/2 chậm)
A2 Nút điều chỉnh sơ bộ (A nhanh–D chậm)
A3 Nút điều chỉnh cẩn thận (1 nhanh–17 chậm)
3. Cách điều chỉnh đai (A8/A9)
A8 và A9 điều chỉnh lẫn nhau thanh cuốn vải để làm vải căng hay lỏng, vặn phải là chặt và xoắn trái là lỏng.
Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi